VIETNAMESE

trứng cuộn

ENGLISH

rolled omelette

  
NOUN

/roʊld omelette/

rolled omelet

Trứng cuộn là món ăn từ trứng đánh đều cùng gia vị, đổ lên chảo tráng, từ từ cuộn lại thành chữ nhật.

Ví dụ

1.

Các thành phần của món trứng cuộn có thể được trình bày trên mặt - trứng, bơ, rau thơm, muối và hạt tiêu.

Rolled omelette's ingredients can be counted on one hand – eggs, butter, herbs, salt and pepper.

2.

Tamagoyaki là món trứng cuộn của Nhật Bản.

Tamagoyaki is a Japanese rolled omelet.

Ghi chú

Các món ăn từ trứng tuy đơn giản nhưng có vị thơm ngon khó cưỡng. Chúng ta cùng tìm hiểu những cách chế biến các món ăn ngon từ trứng nhé:

  • Trứng cuộn: rolled omelet

  • Trứng luộc: boiled egg

  • Trứng ốp-lết: omlette/ omelet

  • Trứng chần: poached egg

  • Trứng chiên: fried egg