VIETNAMESE

màng nhĩ

ENGLISH

eardrum

  
NOUN

/irdrʌm/

drumhead, tympanum

Màng mỏng trong ống tai, ngăn tai ngoài và tai giữa.

Ví dụ

1.

Đau là dấu hiệu đặc thù khi màng nhĩ bị thủng.

Pain is the main symptom of eardrum rupture.

2.

Màng nhĩ bị thủng có thể gây mất thính lực và khiến tai giữa của bạn dễ bị nhiễm trùng.

A ruptured eardrum can result in hearing loss and make your middle ear vulnerable to infections.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số bộ phận của tai nhé!

  • Tai: ear

  • Dái tay: earlobe

  • Màng nhĩ: eardrum

  • Ráy tai: earwax

  • Tai giữa: middle ear