VIETNAMESE

chế biến thuỷ sản

chế biến hải sản

ENGLISH

to process seafood

  
VERB

/tu ˈprɑˌsɛs ˈsiˌfud/

process aquatic product

Chế biến thủy sản là tất cả các hoạt động, quy trình xử lý và kiểm soát vệ sinh các sản phẩm thuỷ hải sản tươi sống để tạo thành nguyên liệu hoặc thực phẩm cho con người tiêu thụ.

Ví dụ

1.

Khi chế biến thuỷ sản, điều quan trọng nhất là phải khử mùi tanh của cá.

The most important thing to process seafood is to get rid of the fishy scent.

2.

Chế biến thuỷ sản và bán ngay khi thuyền vừa cập bến sẽ giúp cho hải sản được tươi hơn.

Processing and selling seafood as soon as the boat docks will help keep it fresher.

Ghi chú

Tương tự như các từ liên quan đến chế biến thức ăn, thuỷ sản cũng có những từ tương tự. Cụ thể là:

  • To process seafood (verb): hành động chế biến thủy sản

  • Seafood processing (noun): quá trình chế biến thủy sản

  • Processed seafood (noun): hải sản như cá, tôm, cua,... đã qua chế biến bằng các hình thức khác nhau như động lạnh, xông khói, đóng hộp,...