VIETNAMESE

quả cam

ENGLISH

orange

  
NOUN

/ˈɔrənʤ/

Quả cam có vỏ dày, dáng tròn, màu lục nhạt hay vàng sậm, múi thịt màu cam, nhiều nước, vị chua lẫn ngọt,...

Ví dụ

1.

Từ năm 2015, tỉnh Hậu Giang ở Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) đã bắt đầu trồng thử nghiệm cam sành không hạt tại huyện Châu Thành.

Since 2015, the Cuu Long (Mekong) Delta province of Hau Giang has begun growing seedless king oranges on a pilot basis in Chau Thanh District.

2.

Cam có chứa canxi, giúp duy trì sức khỏe xương, các cơ quan và cơ bắp của bạn.

Oranges contain calcium, which helps to maintain the strength of your bones, organs, and muscles.

Ghi chú

Trái cây là một trong những chủ đề rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp tiếng Anh. Cùng xem qua từ vựng về những loại trái cây phổ biến để nâng cao vốn từ của mình nhé!

  • Quả cam: orange

  • Quả bưởi: pomelo

  • Quả cam: orange

  • Quả chanh: lime

  • Quả chôm chôm: rambutan

  • Quả cóc: ambarella