VIETNAMESE

người tham gia giao thông

ENGLISH

traffic participants

  
NOUN

/ˈtræfɪk pɑrˈtɪsəpənts/

road users

Người tham gia giao thông bao gồm: người điều khiển, người sử dụng phương tiện tham gia giao thông đường bộ; người điều khiển, dẫn dắt súc vật; người đi bộ trên đường bộ.

Ví dụ

1.

Người tham gia giao thông có các quyền lợi riêng và nghĩa vụ phải tuân theo.

Traffic participants have their rights and obligations to follow.

2.

Việc dự đoán hành vi của các phương tiện là rất khó, đặc biệt là trong tương tác với những người tham gia giao thông khác.

Predicting vehicles' behaviors is really hard, especially in interactions with other traffic participants.

Ghi chú

Những người tham gia giao thông (traffic participants) bao gồm người sử dụng phương tiện giao thông (vehicle users), người lái xe (drivers), người đi bộ (pedestrians)…

Ví dụ: As a responsible traffic participant, we need to give way for pedestrians. (Là người tham gia giao thông có trách nhiệm, chúng ta cần phải nhường đường cho người đi bộ.)