Từ Vựng Bài Nghe The History Of Coffee

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề The History Of Coffee được lấy từ cuốn Cambridge 13 - Test 4. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.

Từ Vựng Bài Nghe The History Of Coffee

gather
/ˈgæðər/
(verb). Tập hợp, tụ họp lại
vocab
trader
/ˈtreɪdər/
(noun). Nhà buôn, người buôn bán, thương nhân
vocab
target
/ˈtɑrgət/
(verb). nhằm tới, mục tiêu
vocab
cultivate
/ˈkʌltəˌveɪt/
(verb). Cày cấy, trồng trọt
vocab
volunteer
/ˌvɑlənˈtɪr/
(verb). Tình nguyện, xung phong làm, sẵn sàng làm
vocab
ruler
/ˈrulər/
(noun). Người cai trị, người thống trị, người trị vì, người chuyên quyền
vocab
potentially
/pəˈtɛnʃəli/
(noun). Tiềm năng; tiềm tàng
vocab
ordinary
/ˈɔrdəˌnɛri/
(adj). Thường, thông thường, bình thường, tầm thường
vocab
function
/ˈfʌŋkʃən/
(verb). hoạt động, chạy
vocab
enormous
/ɪˈnɔrməs/
(adj). To lớn, khổng lồ
vocab
origin
/ˈɔrəʤən/
(noun). Gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên
vocab
monopoly
/məˈnɑpəli/
(noun). Độc quyền; vật độc chiếm
vocab
colony
/ˈkɑləni/
(noun). Thuộc địa
vocab
skyrocket
/ˈskaɪˌrɑkət/
(verb). tăng vọt tăng vụt
vocab
labour
/ˈleɪˌbaʊr/
(noun). Lao động
vocab
peasant
/ˈpɛzənt/
(noun). Nông dân
vocab
satisfy
/ˈsætəˌsfaɪ/
(verb). Làm thoả mãn, làm hài lòng
vocab
afford
/əˈfɔrd/
(verb). Có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
vocab
efficient
/ɪˈfɪʃənt/
(adj). Có hiệu lực, có hiệu quả Có năng lực, có khả năng
vocab
stimulant
/ˈstɪmjələnt/
(noun). chất kích thích vật kích thích
vocab
identify
/aɪˈdɛntəˌfaɪ/
(verb). to recognize someone or something and say or prove who or what that person or thing is
vocab
means
/minz/
(noun). Phương tiện; biện pháp; cách thức
vocab
boom
/bum/
(verb). Sự tăng vọt (giá cả) Sự phất trong (buôn bán...); sự nổi tiếng thình lình (nhờ quảng cáo rùm beng)
vocab