Từ Vựng Bài Nghe Intro To Cycling Holidays

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Intro To Cycling Holidays được lấy từ cuốn Actual Test 5 - Test 1. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.

Từ Vựng Bài Nghe Intro To Cycling Holidays

ruins
/ˈruənz/
(noun). đống đổ nát
vocab
steam
/stim/
(noun). Hơi nước; năng lượng hơi nước
vocab
arrange
/əˈreɪnʤ/
(verb). Sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn
vocab
up to date
/ʌp tu deɪt/
(adj). Hiện đại, hợp thời thượng, hợp mốt, thuộc kiểu mới nhất
vocab
agency
/ˈeɪʤənsi/
(noun). Cơ quan, sở, hãng, hãng thông tấn
vocab
fare
/fɛr/
(noun). Tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé
vocab
availability
/əˌveɪləˈbɪləti/
(noun). Tính sẵn sàng để dùng, tính có thể dùng được
vocab
excavate
/ˈɛkskəˌveɪt/
(verb). Khai quật
vocab
barn
/bɑrn/
(noun). Kho thóc
vocab
modernise
/ˈmɑː.dɚ.naɪz/
(verb). Hiện đại hoá; đổi mới
vocab
indicate
/ˈɪndəˌkeɪt/
(verb). Chỉ, cho biết, ra dấu
vocab
wool
/wʊl/
(noun). Len
vocab
cloth
/klɔθ/
(noun). Vải
vocab
refurbish
/riˈfɜrbɪʃ/
(verb). Tân trang lại, trang trí lại
vocab
universal
/ˌjunəˈvɜrsəl/
(adj). Phổ thông, phổ quát, phổ biến
vocab
substitute
/ˈsʌbstəˌtut/
(verb). Thế, thay thế; làm thay
vocab
open-air
/ˈoʊpən-ɛr/
(adj). Ngoài trời
vocab
richness
/ˈrɪʧnəs/
(noun). Sự giàu có, sự phong phú, sự đầy đủ, sự dồi dào
vocab
site
/saɪt/
(noun). Chỗ xây dựng, địa điểm
vocab