Từ Vựng Bài Nghe A Conversation After Commencement

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề A Conversation After Commencement được lấy từ cuốn Actual Test 5 - Test 4. Phần từ vựng IELTS của bài chứa xx từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn.

Từ Vựng Bài Nghe A Conversation After Commencement

possess
/pəˈzɛs/
(verb). Có, chiếm hữu, sở hữu
vocab
furniture
/ˈfɜrnɪʧər/
(noun). Đồ đạc (trong nhà)
vocab
appliance
/əˈplaɪəns/
(noun). Thiết bị; dụng cụ
vocab
advertise
/ˈædvərˌtaɪz/
(verb). Quảng cáo
vocab
department
/dɪˈpɑrtmənt/
(noun). phòng,bộ / bộ môn / ban
vocab
likely
/ˈlaɪkli/
(adj). Có thể đúng, có thể xảy ra, có khả năng
vocab
purchase
/ˈpɜrʧəs/
(verb). Mua, sắm, tậu
vocab
second-hand
/ˈsɛkənd-hænd/
(adj). đã dùng qua / đã sử dụng rồi
vocab
goods
/gʊdz/
(noun). Hàng hoá, hàng
vocab
donate
/ˈdoʊˌneɪt/
(verb). tặng, cho, quyên góp cho tổ chức từ thiện
vocab
charity
/ˈʧɛrɪti/
(noun). lòng từ thiện,Việc thiện
vocab
quote
/kwoʊt/
(noun). Giá tham khảo,định giá
vocab
surpass
/sərˈpæs/
(verb). Hơn, vượt, trội hơn
vocab
allowance
/əˈlaʊəns/
(noun). Tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt
vocab
expense
/ɪkˈspɛns/
(noun). Sự tiêu; phí tổn
vocab
notice
/ˈnoʊtəs/
(noun). Thông tri, yết thị, thông báo
vocab
reward
/rɪˈwɔrd/
(noun). Sự thưởng; sự đền ơn
vocab
evaluate
/ɪˈvæljuˌeɪt/
(verb). đánh giá, ước lượng
vocab
condition
/kənˈdɪʃən/
(noun). Trạng thái, tình trạng
vocab
bargain
/ˈbɑrgən/
(verb). Mặc cả, thương lượng, mua bán
vocab