Topic Education (chủ đề giáo dục): Câu hỏi kèm trả lời mẫu

Topic Education (Giáo dục) - IELTS Speaking Part 3: Tổng hợp câu hỏi (Questions) kèm câu trả lời mẫu (Samples), từ vựng ôn tập (vocabulary) có bài tập chi tiết (excercise) và free download PDF.

🚀 Danh sách câu hỏi

Tìm hiểu ngay các câu hỏi thường được sử dụng trong IELTS Speaking Part 3 Education!

📚 Vocabulary

to take something seriously
/tuː teɪk ˈsʌmθɪŋ ˈsɪərɪəsli/
(verb). Xem trọng một điều gì đó
vocab
to shun someone away
/tuː ʃʌn ˈsʌmwʌn əˈweɪ/
(verb). Xua đuổi ai đó đi
vocab
to uphold standards
/tuː ʌpˈhəʊld ˈstændədz/
(verb). Duy trì chuẩn mực
vocab
to do something to one's heart's content
/tuː duː ˈsʌmθɪŋ tuː wʌnz hɑːts ˈkɒntɛnt/
(verb). làm gì đó cho thỏa thích
vocab
to be haunted by something
/tuː biː ˈhɔːntɪd baɪ ˈsʌmθɪŋ/
(adj). bị ám ảnh bởi thứ gì đó
vocab
to force someone into doing something
/tuː fɔːs ˈsʌmwʌn ˈɪntuː ˈduːɪŋ ˈsʌmθɪŋ/
(verb). ép buộc ai đó làm việc gì đó
vocab
to keep up with something
/tuː kiːp ʌp wɪð ˈsʌmθɪŋ/
(verb). cố gắng bắt kịp được với một thứ gì đó
vocab
to do something for hours on end
/tuː duː ˈsʌmθɪŋ fɔːr ˈaʊəz ɒn ɛnd/
(adv). làm việc gì đó hàng giờ liền
vocab
to look up to somebody
/tuː lʊk ʌp tuː ˈsʌmbədi/
(verb). noi theo ai đó
vocab
to try one's best
/tuː traɪ wʌnz bɛst/
(verb). cố gắng hết sức mình
vocab
to get (into) places
/tuː gɛt ˈɪntuː ˈpleɪsɪz/
(verb). Vào được các nơi chốn tốt/ Đạt được thành công
vocab
to set somebody/something above the rest
/tuː sɛt ˈsʌmbədi ɔː ˈsʌmθɪŋ əˈbʌv ðə rɛst/
(verb). Khiến ai đó khác biệt với số đông (theo hướng tích cực)
vocab
to do something absent-mindedly
/tuː duː ˈsʌmθɪŋ ˈæbsəntˈmaɪndɪdli/
(adv). làm một việc gì đó một cách lơ đãng
vocab
to take the time to do something
/tuː teɪk ðə taɪm tuː duː ˈsʌmθɪŋ/
(verb). bỏ công ra ra để làm việc gì đó
vocab
to learn by heart
/tuː lɜːn baɪ hɑːt/
(verb). học thuộc lòng
vocab
to give up (on something)
/tuː gɪv ʌp ɒn ˈsʌmθɪŋ/
(verb). bỏ / từ bỏ một việc gì đó
vocab
to bet on something
/tuː bɛt ɒn ˈsʌmθɪŋ/
(verb). đánh cược vào một việc nào đó
vocab
to test somebody (on) something
/tuː tɛst ˈsʌmbədi ɒn ˈsʌmθɪŋ/
(verb). thử khả năng gì đó của ai đó
vocab
to put something to use
/tuː pʊt ˈsʌmθɪŋ tuː juːz/
(verb). vận dụng một thứ gì đó
vocab
to go to great lengths to do something
/tuː gəʊ tuː greɪt lɛŋθs tuː duː ˈsʌmθɪŋ/
(verb). áp dụng biện pháp mạnh để làm việc gì đó
vocab
to get away (with something)
/tuː gɛt əˈweɪ wɪð ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Trốn thoát được (một tội nào đó)
vocab
to take responsibility for something
/tuː teɪk rɪsˌpɒnsəˈbɪlɪti fɔː ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Chịu trách nhiệm cho việc gì đó
vocab
to trigger one's curiosity
/tuː ˈtrɪgə wʌnz ˌkjʊərɪˈɒsɪti/
(verb). Khơi dậy sự tò mò
vocab
in hindsight
/ɪn ˈhaɪndsaɪt/
(conjunction). Khi nhìn lại
vocab
to be miles better
/tuː biː maɪlz ˈbɛtə/
(adj). Tốt hơn rất nhiều
vocab
to pick up something
/tuː pɪk ʌp ˈsʌmθɪŋ/
(verb). bắt đầu làm một thói quen hoặc sở thích nào đó
vocab
to be mentally prepared for something
/tuː biː ˈmɛntəli prɪˈpeəd fɔː ˈsʌmθɪŋ/
(adj). chuẩn bị tinh thần cho việc gì đó
vocab
in the back of one's mind
/ɪn ðə bæk ɒv wʌnz maɪnd/
(preposition). trong tiềm thức
vocab
to be familiar with something
/tuː biː fəˈmɪliə wɪð ˈsʌmθɪŋ/
(adj). Quen thuộc với một thứ gì đó
vocab
to relate to something
/tuː rɪˈleɪt tuː ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Đồng cảm được với điều gì đó
vocab
to memorize something
/tuː ˈmɛməraɪz ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Ghi nhớ điều gì đó
vocab
to acknowledge something
/tuː əkˈnɒlɪʤ ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Công nhận điều gì đó
vocab
to put something into words
/tuː pʊt ˈsʌmθɪŋ ˈɪntuː wɜːdz/
(verb). Biến điều gì đó thành lời
vocab
to brag about something
/tuː bræg əˈbaʊt ˈsʌmθɪŋ/
(verb). Khoe khoang về điều gì đó
vocab
to get injured
/tuː gɛt ˈɪnʤəd/
(adj). Bị thương
vocab
to drag somebody (to/into) somewhere
/tuː dræg ˈsʌmbədi tuː ɔː ˈɪntuː ˈsʌmweə/
(verb). Lôi kéo ai đó vào đâu đó
vocab

✨ Bài tập exercise

Mình cùng làm 2 bài tập sau đây để ôn lại các từ vựng và cấu trúc đã được dùng trong bài Sample Speaking Part 3 Education nhé!

Exercise 1

QUIZ 1/4

What does 'to look up to somebody' mean?

to be shorter than somebody

0% chọn

to admire somebody

0% chọn

to search for somebody

0% chọn

He was driving so fast that we could barely keep _____ him.

She was forced ____ getting out of the car.

What does 'on end' mean?

Exercise 2

1 Đó chỉ là lời nói đùa thôi. Đừng có nghiêm trọng hóa vấn đề như vậy!

=> It's only a joke. Don't

!

 

2 Cô ấy đã xua bạn trai ra khỏi phòng để cô ấy thay đồ.

=> She

her boyfriend out of the room so she could change.

 

3 Cô Hiệu trưởng cố gắng rất nhiều để duy trì chuẩn mực giáo dục cao trong trường

=> Madame Principal tries very hard to

the high standards of education in the school.

 

4 Bọn trẻ đang ăn kem thỏa thích

=> The kids are eating ice cream

.

 

5 Anh ta bị ám ảnh bởi (cứ nghĩ về) 1 đợt giảm giá mà anh ta hụt.

=> He

a really good sale that he missed.

 

6 Họ đang cố gắng hết sức để lấy được điểm cao nhất có thể trong bài thi IELTS.

=> They are

to score as high as possible on the IELTS test.

💡 Gợi ý

trying their best

shunned

take it too seriously

is haunted by

uphold

to their hearts' content

Exercise 3

Điền các từ/cụm từ phù hợp vào chỗ trống

 

Những điều tiếc nuối => The

01.
.

 

Cảm giác trách nhiệm => A sense of

02.
.

 

Con đường sự nghiệp => The

03.
path.

 

Có lợi => To be

04.
.

 

Những kỳ vọng =>

05.
.

 

Các công thức =>

06.
.

 

Các phương trình =>

07.
.

 

Các định luật =>

08.
.

 

Bị làm cho chán muốn chết => Got bored

09.
.

 

Hình mẫu bố mẹ tích cực => A positive

10.
.

 

Ở bên những ảnh hưởng tốt => To be around good

11.
.

 

Như tra tấn => To be

12.
.

 

Những bài học hô khan và khó tiếp thu => Dry and hard-to-

13.
lessons.

Exercise 4

1 Cô bé rất sáng dạ, tôi chắc chắn nó sẽ đạt được thành công trong tương lai.

=> She's a bright kid, I'm sure she will

in the future.

 

2 Sự tự tin của cô ấy đã tách cô ấy khỏi số đông

=> Her confidence

.

 

3 Anh ấy đã làm bài tập này một cách lơ đễnh nên anh ấy đã làm sai hết.

=> He did the exercise

, so he got all the answers wrong.

 

4 Món quà sinh nhật rất đặt biệt vì bạn trai của cô ấy đã bỏ công ra tự làm nó

=> The birthday present was really special since her boy friend

to make it by himself.

 

5 Học thuộc lòng là một phương pháp mà bạn nên tránh khi học từ vựng tiếng Anh.

=>

is a method that you should avoid when it comes to learning English vocabulary.

 

6 Thằng bé quyết định từ bỏ con diều của nó vì nó kẹt trên cây quá cao.

=> The boy decided to

his kite since it is stuck too high in the tree.

 

7 Một người sẽ thấy các định luật hay công thức Toán học hoàn toàn mang tính lý thuyết nếu họ không thể nghĩ ra tình huống trong thực tế mà họ sẽ vận dụng chúng.

=> One would find theorems or formulas in Math purely theoretical if they can't find a situation in real life where they would

.

8 Cô ấy đã dùng biện pháp mạnh để đảm bảo anh ta không bao giờ có thể liên lạc với cô được nữa.

=> She

to make sure he could never contact her again.

 

9 Phong cách giảng dạy của anh ấy rất hiệu quả vì anh ấy có thể kích thích sự tò mò của các học sinh.

=> His teaching style is effective because he can

among his students.

 

10 Đối với tôi, việc học đều ở mọi môn là không cần thiết, vậy mà nhiều bậc phụ huynh ở Việt Nam thường quan trọng hóa nó lên.

=>To me, scoring high in every single subject is not necessary, yet some Vietnamese parents often

.

💡 Gợi ý

absent-mindedly

give up

get places

went to great lengths

set her above the rest

took the time

Learning by heart

put them to use

make it such a big deal

trigger the sense of curiosity

Exercise 5

Điền các từ/cụm từ phù hợp vào chỗ trống.

 

Quan trọng ngang nhau => To be

01.
important.

 

Trân trọng nỗ lực của ai đó => To

02.
one's effort.

 

Bằng cấp (bằng ĐH) và chứng chỉ (chứng chỉ IELTS)

=>

03.
and
04.
.

 

Kỹ năng học tập =>

05.
skills.

 

Trong tương lai => Down the

06.
.

 

Cực kỳ khắc nghiệt => To be

07.
.

 

Kỹ năng thực tế =>

08.
skills.

 

Truyền đạt kiến thức =>

09.
knowledge.

 

Khơi dậy tình yêu học tập => To

10.
the love of learning.

 

Tiếp thu bài học => To

11.
the leson.

 

Kỷ luật và có hệ thống

=> To be

12.
and
13.
.

 

Nghĩ ra được ý => To

14.
ideas.

 

Không được đạo văn => No

15.
.

 

Ngày định hướng sinh viên, thường sẽ là ngày đầu tiên của năm nhất =>

16.
day.

 

Bị đuổi học => To be

17.
.

 

Rớt một môn => To

18.
a class.

Exercise 6

1 John rất ít khi làm bài tập nhưng anh ấy rất giỏi viện cớ và lúc nào cũng thoát tội.

=> John hardly ever does his homework, but he's really good at making up excuse and always

.

 

2 Vẻ ngoài bí ẩn của anh ấy đã khơi dậy sự tò mò trong tôi

=> His mysterious look

.

 

3 Khi nhìn lại, tôi nghĩ rằng tôi đã có một tuổi thơ tốt.

=>

, I think I had a good childhood.

 

4 Nệm cao su tốt hơn nệm lò xo rất nhiều

=> Compared to latex matresses, spring ones

.

 

5 Cô ấy đã bắt đầu tập làm vườn trong đợt dịch

=> She

gardening during the pandemic.

 

6 Người bác sĩ đã dặn họ chuẩn bị tinh thần cho việc ông sẽ qua đời

=> The doctor informed them to

for grandpa's passing.

 

7 Tôi biết tên anh ta trong tiềm thức nhưng bây giờ tôi không nhớ ra được

=> I know his name

but I just can't recall it right now

 

💡 Gợi ý

In hindsight

in the back of my mind

picked up

get away with it

be mentally prepared

triggered my curiosity

are miles better

Exercise 7

Điền các từ/cụm từ phù hợp vào chỗ trống.

 

Hình phạt => A

01.
.

 

Người có đầu óc đơn giản => A

02.
person.

 

Bị thuyết phục bởi lý lẽ => To be

03.
by logic.

 

Sự khoan dung =>

04.
.

 

Những người lớn hợm hĩnh =>

05.
.

 

Hình phạt rõ ràng và không nương nhẹ => Clear and

06.
punishments.

 

Giá trị đạo đức =>

07.
values.

 

Giáo huấn, đưa vào nề nếp => To

08.
.

Exercise 8

1 Người ta yêu thích nhạc của cô ấy vì họ có thể đồng cảm được rất nhiều với lời bài hát.

=> People love her songs because they could

her lyrics a lot.

 

2 Nỗi buồn của cô ấy không thể diễn tả bằng lời

=> Her sadness couldn't

.

 

3 Anh ta khoe khoang không ngừng nghỉ về cái điện thoại mới của mình

=> He keeps

his new phone.

 

4 Anh ấy đã bị thương vì tập luyện sai cách

=> He

because he practiced the wrong way.

 

5 Cô ấy phải tự mình lôi bao khoai tây vào nhà

=> She had to

the bag of potato inside all by herself.

 

💡 Gợi ý

bragging about

drag

be put into words

relate to

got injured

Exercise 9

QUIZ 1/5

Which is the synonym for "well-off"?

talented

0% chọn

wealthy

0% chọn

versatile

0% chọn

I haven't been familiar ____ the weather here in Beijing.

If you do something subconsciously, you ________

"My little brother and cousins would pick up nonsense pop songs very quickly"

=> What does "pick up" mean in this case?

Which is the synonym for "disoriented"?

Exercise 10

Điền các từ/cụm từ phù hợp vào chỗ trống

 

Các giai điệu và nhịp điệu =>

01.
and
02.
.

 

Ca khúc ngắn và những nhịp điệu thiếu nhi => Jingles and

03.
rhymes.

 

hững bài hát quảng cáo nhảm nhí

=> Silly

04.
jingles.

 

Nội dung lời bài hát =>

05.
content.

 

Xúc cảm =>

06.
.

Tham khảo các phần tiếp theo tại chuyên mục bài mẫu IELTS Speaking.

💡 Lời kết

Sau Sample vừa rồi, DOL mong các bạn không chỉ nắm được cách trả lời cho các câu hỏi IELTS Speaking Part 3 Education, mà còn học được một vài từ vựng cũng như cấu trúc hay để có thể sử dụng sau này khi đi thi IELTS hoặc ngay cả khi giao tiếp ngoài đời nhé! DOL chúc các bạn học tốt smiley18

👋 Nhắn cho DOL để tìm hiểu chi tiết về các khóa học IELTS nhé!

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

promotion-backgroundpromotion-background