VIETNAMESE

lòng đỏ trứng

lòng đỏ trứng

ENGLISH

yolk

  
NOUN

/joʊk/

vitellus

Lòng đỏ trứng là phần chứa chất dinh dưỡng trong trứng, tạo nên gà con, đưa dưỡng chất vào phôi.

Ví dụ

1.

Lòng đỏ trứng gà là một thực phẩm giàu vitamin và khoáng chất.

The chicken egg yolk is a good source of vitamins and minerals.

2.

Lòng đỏ trứng là một trong số ít thực phẩm có chứa vitamin D tự nhiên.

Egg yolk is one of the few foods naturally containing vitamin D.

Ghi chú

Trứng có cấu tạo khá đơn giản, gồm lòng đỏ, lòng trắng và vỏ trứng, cùng xem qua những từ này trong tiếng Anh là gì nhé:

  • Lòng trắng trứng: egg white

  • Lòng đỏ trứng: egg yolk

  • Vỏ trứng: egg shell