VIETNAMESE

khung xương

ENGLISH

skeleton

  
NOUN

/ˈskɛlətən/

Khung xương là hình dáng tổng thể, vị trí các khớp xương trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Cái chết thường được thể hiện trong các bức tranh dưới dạng một bộ xương người.

Death is often shown in paintings as a human skeleton.

2.

Khung xương người gồm 206 chiếc xương.

The human skeleton consists of 206 bones.

Ghi chú

Trong bộ xương còn có nhiều sụn, gân và dây chằng. Một số từ vựng liên quan đến hệ xương khớp như:

  • Khung xương: skeleton

  • Xương: bone

  • Khớp: joints

  • Xương sống: spine

  • Xương sườn: rib

  • Xương bánh chè: knewcab