VIETNAMESE

kem

cà rem

ENGLISH

ice cream

  
NOUN

/aɪs krim/

Kem là món ngọt ăn nhẹ hoặc tráng miệng, làm từ sữa, hương vị, chất làm ngọt, đường, phụ gia như ca cao hoặc vani,... cho đông lạnh.

Ví dụ

1.

Tôi e rằng Martha đã ăn hết cây kem cuối cùng.

I'm afraid Martha's eaten the last of the ice cream.

2.

Chỉ có một vị kem duy nhất đáng ăn: dâu tây.

There is only one flavour of ice cream worth eating: strawberry.

Ghi chú

Kem là món tráng miệng luôn được nhiều người ưa chuộng. Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại kem trong tiếng Anh nhé:

  • Kem dừa: coconut ice cream

  • Kem ốc quế: ice cream cone

  • Kem bánh cá: fish cake ice cream

  • Kem mochi: mochi ice cream

  • Kem chuối: banana ice cream

  • Kem bơ: avocado ice cream