Từ Vựng Bài Đọc When Evolution Runs Backwards

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề When Evolution Runs Backwards được lấy từ cuốn Cambridge IELTS Practice Test 10 - Test 4-Passage 3. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn

Từ Vựng Bài Đọc When Evolution Runs Backwards

modify
/ˈmɒdɪfaɪ/
(verb). Điều chỉnh
vocab
biologist
/baɪˈɒlədʒɪst/
(noun). nhà sinh vật học
vocab
discuss
/dɪˈskʌs/
(verb). thảo luận
vocab
theory
/ˈθɪəri/
(noun). Giả thuyết; học thuyết
vocab
immediately
/ɪˈmiːdiətli/
(adv). ngay lập tức
vocab
refer to
/rɪˈfɜː(r) tu/
(verb). đề cập, nhắc đến
vocab
possibility
/ˌpɒsəˈbɪləti/
(noun). khả năng, sự có thể
vocab
evolutionary
/ˌevəˈluːʃənri/
(adj). tiến triển
vocab
throwback
/ˈθrəʊbæk/
(noun). sự đưa về lùi lại
vocab
base on
/beɪs ɒn/
(verb). dựa vào
vocab
research
/rɪˈsɜːtʃ/
(noun). nghiên cứu
vocab
palaeontologist
/ˌpeɪliɒnˈtɒlədʒɪst/
(noun). nhà cổ sinh vật học
vocab
fossil
/ˈfɑːsl/
(noun). Hoá thạch
vocab
record
/ˈrekɔːd/
(noun). ghi chép
vocab
propose
/prəˈpəʊz/
(verb). đề xuất, đề nghị
vocab
irreversible
/ˌɪrɪˈvɜːsəbl/
(adj). không thể đảo ngược lại; không thể thay đổi được
vocab
organism
/ˈɔːɡənɪzəm/
(noun). cơ thể, sinh vật
vocab
partially
/ˈpɑːʃəli/
(adv). không hoàn chỉnh; cục bộ, một phần
vocab
previous
/ˈpriːviəs/
(adj). trước
vocab
ancestor
/ˈænsestə(r)/
(noun). Tổ tiên
vocab
in terms of
/ɪn tɜːmz əv/
(conjunction). về, đối với
vocab
probability
/ˌprɒbəˈbɪləti/
(noun). xác suất
vocab
unusual
/ʌnˈjuːʒuəl
(adj). lạ, khác thường
vocab
feature
/ˈfiːtʃə(r)/
(noun). đặc tính
vocab
mention
/ˈmenʃn/
(verb). nhắc đến, đề cập
vocab
exceptional
/ɪkˈsepʃənl/
(adj). hiếm có, phi thường
vocab
exemplify
/ɪɡˈzemplɪfaɪ/
(verb). làm ví dụ cho
vocab
controversy
/ˈkɒntrəvɜːsi/
(noun). tranh cãi
vocab
explorer
/ɪkˈsplɔːrə(r)/
(noun). người thám hiểm
vocab
emergence
/ɪˈmɜːdʒəns/
(noun). sự nổi lên, sự xuất hiện
vocab
certain
/ˈsɜːtn/
(adj). nhất định, nào đó
vocab
characteristic
/ˌkærəktəˈrɪstɪk/
(noun). Bản chất; Đặc trưng
vocab
vary
/ˈveəri/
(verb). Thay đổi, khác nhau
vocab
species
/ˈspiːʃiːz/
(noun). giống loài
vocab
term
/tɜːm/
(noun). thuật ngữ
vocab
unlimited
/ʌnˈlɪmɪtɪd/
(adj). không giới hạn, có số lượng cực lớn, vô vùng
vocab
lifespan
/ˈlaɪfspæn/
(noun). tuổi thọ
vocab
trait
/treɪt/
(noun). đặc điểm
vocab
reappear
/ˌriːəˈpɪə(r)/
(verb). lại xuất hiện, lại hiện ra
vocab
reverse
/rɪˈvɜːs/
(noun). điều ngược lại
vocab
loss
/lɒs/
(noun). mất mát
vocab
calculate
/ˈkælkjuleɪt/
(verb). Tính, tính toán
vocab
survive
/səˈvaɪv/
(verb). Sống sót, tồn tại
vocab
individual
/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/
(noun). cá nhân
vocab
population
/ˌpɒpjuˈleɪʃn/
(noun). Dân số
vocab
amphibian
/æmˈfɪbiən/
(noun). động vật lưỡng cư
vocab
regain
/rɪˈɡeɪn/
(verb). lấy lại, thu hồi, chiếm lại
vocab
extensive
/ɪkˈstensɪv/
(adj). bao quát, rộng rãi
vocab
state
/steɪt/
(noun). Trạng thái
vocab
entire
/ɪnˈtaɪə(r)/
(adj). toàn bộ
vocab
explanation
/ˌekspləˈneɪʃn/
(noun). giải thích
vocab
evolve
/ɪˈvɒlv/
(verb). Tiến hoá
vocab
claim
/kleɪm/
(verb). tuyên bố, cho là
vocab
evidence
/ˈevɪdəns/
(noun). Bằng chứng
vocab
evolution
/ˌevəˈluːʃn/
(noun). sự tiến hoá
vocab
assertion
/əˈsɜːʃn/
(noun). sự khẳng định, sự quả quyết
vocab
finding
/ˈfaɪndɪŋ/
(noun). Sự tìm ra, sự khám phá, điều tìm thấy
vocab
analysis
/əˈnæləsɪs/
(noun). phân tích
vocab
gain
/ɡeɪn/
(noun). lợi ích
vocab
reversible
/rɪˈvɜːsəbl/
(adj). có thể đảo ngược
vocab
reject
/rɪˈdʒekt/
(verb). Từ chối, bác bỏ
vocab
reluctant
/rɪˈlʌktənt/
(adj). không nguyện ý, miễn cưỡng
vocab
mindful
/ˈmaɪndfl/
(adj). Lưu tâm; quan tâm
vocab
principle
/ˈprɪnsəpl/
(noun). Nguyên tắc
vocab
conviction
/kənˈvɪkʃn/
(noun). Sự tin chắc; sức thuyết phục; niềm tin
vocab
opposing
/əˈpəʊzɪŋ/
(adj). đối lập nhau
vocab
represent
/ˌreprɪˈzent/
(verb). thể hiện
vocab
technical
/ˈteknɪkl/
(adj). thuộc mảng kỹ thuật
vocab
measure
/ˈmeʒə(r)/
(verb). Đo lường
vocab
criminal
/ˈkrɪmɪnl/
(noun). tội phạm
vocab
discover
/dɪˈskʌvə(r)/
(verb). Khám phá
vocab
pose
/pəʊz/
(verb). đặt ra
vocab
disappear
/ˌdɪsəˈpɪə(r)/
(verb). biến mất
vocab
suddenly
/ˈsʌdənli/
(adv). đột ngột
vocab
occurrence
/əˈkʌrəns/
(noun). lần xuất hiện, sự xảy ra
vocab
arise
/əˈraɪz/
(verb). xuất hiện
vocab
unrelated
/ˌʌnrɪˈleɪtɪd/
(adj). không có liên quan
vocab
existence
/ɪɡˈzɪstəns/
(noun). Sự tồn tại
vocab
genetic
/dʒəˈnetɪk/
(adj). thuộc về gen, di truyền
vocab
intriguing
/ɪnˈtriːɡɪŋ/
(adj). Hấp dẫn
vocab
perhaps
/pəˈhæps/
(adv). có thể, có lẽ
vocab
reactivate
/riˈæktɪveɪt/
(verb). shục hồi sự hoạt động, tái kích hoạt
vocab
temporary
/ˈtemprəri/
(adj). Tạm thời
vocab
embryo
/ˈembriəʊ/
(noun). phôi
vocab
rare
/reə(r)/
(adj). Hiếm hoi, hiếm
vocab
ancestral
/ænˈsestrəl/
(adj). thuộc ông bà tổ tiên, do tổ tiên truyền lại
vocab
womb
/wuːm/
(noun). dạ con, tử cung
vocab
lie
/laɪ/
(verb). nằm ở
vocab
description
/dɪˈskrɪpʃn/
(noun). Sự miêu tả, sự mô tả
vocab
forefather
/ˈfɔːfɑːðə(r)/
(noun). tổ tiên, ông cha
vocab
connotation
/ˌkɒnəˈteɪʃn/
(noun). nghĩa rộng; ý nghĩa (của một từ)
vocab
identify
/aɪˈdentɪfaɪ/
(verb). Xác định, nhận dạng
vocab
primitive
/ˈprɪmətɪv/
(adj). thuộc nguyên thủy
vocab
exception
/ɪkˈsepʃn/
(noun). Ngoại lệ
vocab
colleague
/ˈkɒliːɡ/
(noun). Đồng nghiệp
vocab
likelihood
/ˈlaɪklihʊd/
(noun). khả năng, sự có thể đúng
vocab
accumulate
/əˈkjuːmjəleɪt/
(verb). tích lũy
vocab
random
/ˈrændəm/
(adj). Ngẫu nghiên
vocab
mutation
/mjuːˈteɪʃn/
(noun). sự đột biến
vocab
eventually
/ɪˈventʃuəli/
(adv). Cuối cùng
vocab
render
/ˈrendə(r)/
(verb). làm cho
vocab
relatively
/ˈrelətɪvli/
(adj). vừa phải, tương đối
vocab
retain
/rɪˈteɪn/
(verb). Giữ lại
vocab
publish
/ˈpʌblɪʃ/
(verb). công bố
vocab
differ
/ˈdɪfə(r)/
(verb). khác, không giống
vocab