Từ Vựng Bài Đọc It’S Eco-Logical

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề It’S Eco-Logical được lấy từ cuốn Practice Test Plus 1 - Test 4-Passage 2. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn

Từ Vựng Bài Đọc It’S Eco-Logical

ecotourism
/ˈiːkəʊˌtʊərɪz(ə)m/
(noun). du lịch sinh thái
vocab
advertising
/ˈædvərˌtaɪzɪŋ/
(noun). quảng cáo
vocab
gimmick
/ˈgɪmɪk/
(noun). Mẹo quảng cáo, mánh lới quảng cáo
vocab
rapidly
/ˈræpədli/
(adv). một cách nhanh chóng
vocab
intention
/ɪnˈtɛnʧən/
(noun). ý định
vocab
sincere
/sɪnˈsɪr/
(adj). thật thà
vocab
motive
/ˈmoʊtɪv/
(noun). động cơ
vocab
honourable
/ˈɒnərəbl/
(adj). đáng trân trọng
vocab
doubt
/daʊt/
(noun). sự nghi ngờ
vocab
overcrowded
/ˈoʊvərˌkraʊdɪd/
(adj). đông đúc
vocab
surprising
/sərˈpraɪzɪŋ/
(adj). gây bất ngờ
vocab
accelerate
/ækˈsɛləˌreɪt/
(verb). gia tốc
vocab
bandwagon
/ˈbænˌdwægən/
(noun). hiệu ứng, trào lưu
vocab
compel
/kəmˈpɛl/
(verb). ép buộc
vocab
investigation
/ɪnˌvɛstəˈgeɪʃən/
(noun). cuộc điều tra
vocab
operator
/ˈɑpəˌreɪtər/
(noun). Người thợ máy; người điều khiển máy móc
vocab
tourist
/ˈtʊrəst/
(noun). du khách
vocab
time-consuming
/taɪm-kənˈsumɪŋ/
(adj). tốn thời gian
vocab
traveller
/ˈtrævələr/
(noun). du khách
vocab
experience
/ɪkˈspɪriəns/
(noun). kinh nghiệm
vocab
specialist
/ˈspɛʃələst/
(noun). chuyên gia
vocab
promotion
/prəˈmoʊʃən/
(noun). Sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích
vocab
regular
/ˈrɛgjələr/
(adj). đều đặn
vocab
non-profit
/nɑn-ˈprɑfət/
(adj). không có lời nhuận
vocab
conservation
/ˌkɑnsərˈveɪʃən/
(noun). sự bảo tồn
vocab
ecological
/ikəˈlɑʤɪkəl/
(adj). liên quan đến hệ sinh thái
vocab
register
/ˈrɛʤɪstər/
(verb). đăng ký
vocab
approve
/əˈpruv/
(verb). chấp thuận
vocab
scheme
/skim/
(noun). kế hoạch
vocab
self-regulating
/sɛlf-ˈrɛgjəˌleɪtɪŋ/
(adj). Tự điều chỉnh (máy)
vocab
affiliation
/əˌfɪliˈeɪʃən/
(noun). Sự sát nhập hoặc bị sát nhập
vocab
destination
/ˌdɛstəˈneɪʃən/
(noun). đại điểm
vocab
economy
/ɪˈkɑnəmi/
(noun). kinh tế
vocab
financially
/fəˈnænʃəli/
(adv). về mặt tài chính
vocab
rural
/ˈrʊrəl/
(adj). thuộc khu vực miền quê
vocab
environment
/ɪnˈvaɪrənmənt/
(noun). môi trường
vocab
tourism
/ˈtʊˌrɪzəm/
(noun). ngành du lịch
vocab
entrepreneur
/ˌɑntrəprəˈnɜr/
(noun). doanh nhân, người khởi nghiệp
vocab
principle
/ˈprɪnsəpəl/
(noun). nguyên tắc
vocab
hijack
/ˈhaɪˌʤæk/
(verb). cướp máy bay
vocab
dilute
/daɪˈlut/
(verb). làm loãng
vocab
awareness
/əˈwɛrnəs/
(noun). nhận thức
vocab
realization
/ˈriləˈzeɪʃən/
(noun). nhận ra
vocab
gorge
/gɔrʤ/
(verb). ăn tới mức không thể ăn được nữa
vocab
overflow
/ˈoʊvərˌfloʊ/
(verb). tràn
vocab
accreditation
/əˌkrɛdəˈteɪʃən/
(noun). sự cấp phép
vocab
credential
/krɪˈdɛnʧəl/
(verb). trao giấy uỷ quyền, thư uỷ nhiệm
vocab
wilderness
/ˈwɪldərnəs/
(noun). Vùng hoang vu, vùng hoang dã
vocab
notable
/ˈnoʊtəbəl/
(adj). đáng chú ý
vocab
systematic
/ˌsɪstəˈmætɪk/
(adj). có hệ thống
vocab
coordinate
/koʊˈɔrdənət/
(verb). điều hành
vocab
merely
/ˈmɪrli/
(adv). đơn thuần, bình thường
vocab
inspection
/ɪnˈspɛkʃən/
(noun). kiểm tra
vocab
teethe
/tið/
(verb). Mọc răng, nhú răng (nhất là răng sữa, mọc lần đầu tiên của một đứa bé)
vocab
unify
/ˈjunəˌfaɪ/
(verb). thống nhất
vocab
minefield
/ˈmaɪnˌfild/
(noun). một vấn đề phức tạp
vocab
surface
/ˈsɜrfəs/
(verb). nổi lên trên bề mặt
vocab