Từ Vựng Bài Đọc Fun For The Masses

Xem danh sách từ vựng Vocabulary của đề Fun For The Masses được lấy từ cuốn Practice Test Plus 1 - Test 5-Passage 2. Phần từ vựng IELTS của bài chứa bộ từ, bao gồm phát âm, định nghĩa, ví dụ và cả hình ảnh sẽ giúp thí sinh IELTS dễ hiểu nội dung của đề bài hơn

Từ Vựng Bài Đọc Fun For The Masses

lifestyle
/ˈlaɪfˌstaɪl/
(noun). lối sống
vocab
improve
/ɪmˈpruv/
(verb). cải thiện
vocab
be better off
/bi ˈbɛtər ɔf/
(phrase). có nhiều tiền hơn
vocab
living standard
/ˈlɪvɪŋ ˈstændərd/
(noun). tiêu chuẩn sống
vocab
investigate
/ɪnˈvɛstəˌgeɪt/
(verb). điều tra
vocab
angle
/ˈæŋgəl/
(noun). góc độ
vocab
economist
/ɪˈkɑnəmɪst/
(noun). nhà kinh tế học
vocab
unusual
/ənˈjuʒˌuəl/
(adj). bất thường
vocab
difference
/ˈdɪfərəns/
(noun). sự khác biệt
vocab
leisure
/ˈlɛʒər/
(noun). thời gian nhàn rỗi
vocab
consumption
/kənˈsʌmpʃən/
(noun). sự tiêu thụ
vocab
sharply
/ˈʃɑrpli/
(adv). đột ngột và số lượng nhiều
vocab
gap
/gæp/
(noun). lỗ hổng, sự khác biệt
vocab
spending
/ˈspɛndɪŋ/
(noun). số tiền tiêu thụ
vocab
income
/ˈɪnˌkʌm/
(noun). thu nhập
vocab
factor
/ˈfæktər/
(noun). nhân tố
vocab
broad
/brɔd/
(adj). rộng, nhiều
vocab
recreational
/ˌrɛkriˈeɪʃənəl/
(adj). mang tính giải trí
vocab
conveniently
/kənˈvinjəntli/
(adv). một cách tiện lợi
vocab
possibility
/ˌpɑsəˈbɪləti/
(noun). một khả năng
vocab
investment
/ɪnˈvɛstmənt/
(noun). sự đầu tư
vocab
accessible
/ækˈsɛsəbəl/
(adj). có thể tiếp cận, truy cập
vocab
innovation
/ˌɪnəˈveɪʃən/
(noun). đổi mới
vocab
controversial
/ˌkɑntrəˈvɜrʃəl/
(adj). gây tranh cãi
vocab
development
/dɪˈvɛləpmənt/
(noun). sự phát triển
vocab
lower
/ˈloʊər/
(verb). hạ thấp
vocab
distribution
/ˌdɪstrəˈbjuʃən/
(noun). sự phân bố
vocab
entertainment
/ˌɛntərˈteɪnmənt/
(noun). sự giải trí
vocab
inconsistency
/ˌɪnkənˈsɪstənsi/
(noun). sự không đồng nhất
vocab
possible
/ˈpɑsəbəl/
(adj). có khả năng
vocab
watertight
/ˈwɔtərˌtaɪt/
(adj). chặt chẽ, không thể bắt bẻ
vocab
expenditure
/ɪkˈspɛndəʧər/
(noun). chi tiêu
vocab
determine
/dəˈtɜrmən/
(verb). quyết định
vocab
shelter
/ˈʃɛltər/
(noun). nơi trú ẩn
vocab
non-luxury
/nɑn-ˈlʌgʒəri/
(adj). không xa xỉ
vocab
necessity
/nəˈsɛsəti/
(noun). sự cần thiết
vocab
recreation
/ˌrɛkriˈeɪʃən/
(noun). hoạt động giải trí
vocab
salary
/ˈsæləri/
(noun). tiền lương
vocab
directly
/dəˈrɛktli/
(adv). một cách trực tiếp
vocab
reckon
/ˈrɛkən/
(verb). tin rằng
vocab
time off
/taɪm ɔf/
(noun). thời gian nghỉ
vocab
positive
/ˈpɑzətɪv/
(adj). tích cực
vocab
negative
/ˈnɛgətɪv/
(adj). tiêu cực
vocab
influence
/ˈɪnfluəns/
(noun). sức ảnh hưởng
vocab
accuse
/əˈkjuz/
(verb). buộc tội
vocab
cause
/kɑz/
(noun). nguyên nhân
vocab
widen
/ˈwaɪdən/
(verb). làm rộng, mở rộng
vocab
inequality
/ˌɪnɪˈkwɑləti/
(verb). sự bất công
vocab
wage
/weɪʤ/
(noun). lương
vocab
egalitarian
/ɪˌgæləˈtɛriən/
(adj). theo chủ nghĩa quân bình
vocab
define
/dɪˈfaɪn/
(verb). định nghĩa
vocab
misleading
/mɪsˈlidɪŋ/
(adj). đánh lạc hướng, dễ gây hiểu lầm
vocab
useful
/ˈjusfəl/
(adj). hữu ích
vocab
conclusion
/kənˈkluʒən/
(noun). kết luận
vocab
fair
/fɛr/
(adj). hợp lý, phù hợp
vocab
plumb
/plʌm/
(verb). cố gắng hiểu một thứ gì đó bí ẩn
vocab
statistics
/stəˈtɪstɪks/
(noun). thống kê
vocab
skew
/skju/
(verb). xuyên tạc, bóp méo
vocab
disparity
/dɪˈspɛrəti/
(noun). khác biệt
vocab
luxury
/ˈlʌgʒəri/
(noun). sự xa hoạ, sang trọng
vocab
pursuit
/pərˈsut/
(noun). theo đuổi
vocab
paraphernalia
/ˌpɛrəfəˈneɪljə/
(noun). đồ dùng cá nhân
vocab
amusement
/əmˈjuzmənt/
(noun). sự hài hước, vui vẻ
vocab
eliminate
/ɪˈlɪməˌneɪt/
(verb). loại bỏ
vocab
expenditure
/ɪkˈspɛndəʧər/
(noun). chi tiêu
vocab