VIETNAMESE

hành động

ENGLISH

act

  
VERB

/ækt/

Hành động là một việc làm có mục đích.

Ví dụ

1.

Chúng tôi rất biết ơn vì những hành động nhân ái của cô ấy.

We were grateful for her many acts of kindness.

2.

Khi chuẩn bị hành động, hãy suy nghĩ.

When one is about to act, one must reason first.

Ghi chú

Hai danh từ actionact có nghĩa rất gần nhau và trong một số trường hợp, có thể thay thế cho nhau.

Action đề cập đến hành động nói chung, thường là đang diễn ra, trải qua thời gian dài hơn và có thể bao gồm hơn một act.

Act thì nói đến hành vi cụ thể, thường đề cập đến kết quả hành động, và đó là hành động đơn giản với thời gian không đáng kể.