VIETNAMESE

cổ tử cung

ENGLISH

cervix

  
NOUN

/ˈsɜrvɪks/

Cổ tử cung là cấu trúc đảm nhiệm chức năng sản xuất dịch nhầy để tạo cơ hội thuận lợi cho giai đoạn kết hợp, giúp tinh trùng có thể dễ dàng vận động vào sâu bên trong tử cung để tới ống dẫn trứng cũng như thụ thai.

Ví dụ

1.

Cổ tử cung là phần dưới hẹp của tử cung dẫn vào âm đạo.

Cervix is the narrow lower part of the womb that leads into the vagina.

2.

Khi người phụ nữ chuyển dạ, cổ tử cung sẽ mở ra để cho em bé chào đời.

When a woman is in labour, her cervix opens up to allow the baby to be born.

Ghi chú

Hệ thống sinh dục nữ đóng vai trò quan trọng trong quá trình sinh sản, gồm có bộ phận sinh dục ngoài và bộ phận sinh dục trong. Một số cơ quan trong hệ thống này gồm:

  • Âm đạo: vagina

  • Cổ tử cung: cervix

  • Tử cung: uterus

  • Buồng trứng: ovary