VIETNAMESE

chảy nước miếng

ứa nước miếng

ENGLISH

salivate

  
NOUN

/ˈsaləˌvāt/

Chảy nước miếng là hiện tượng nước bọt tràn ra khỏi miệng không kiểm soát.

Ví dụ

1.

Chỉ cần nghĩ đến chỗ đồ ăn đó thôi mà tôi ứa cả nước miếng.

Just thinking about that food, I salivate.

2.

Anh ấy đã chảy nước miếng khi nghĩ đến hàng triệu đô la.

He was salivating over the thought of the million dollars.

Ghi chú

Hôm nay chúng ta cùng học một số động từ trong tiếng Anh có liên quan đến nước bọt nha!

- salivate (ứa nước miếng): Any dog will salivate when presented with food. (Bất kỳ con chó nào cũng sẽ chảy nước miếng khi được cho thức ăn.)

- drool (nhỏ dãi): Babies drool a lot when they are teething. (Con nít khi mọc răng thì thường hay nhỏ dãi.)

- dribble (chảy nước miếng): He dribbled all over his chin. (Thằng bé chảy nước miếng ướt hết cằm rồi kìa.)

- water (chảy dãi): Hearing all these sizzles makes my mouth water desperately. (Nghe tiếng xèo xèo mà miệng tôi chảy dãi một cách tuyệt vọng.)