VIETNAMESE

cá hú

ENGLISH

pangasius conchophilus

  
NOUN

/pangasius conchophilus/

Cá hú là cá nước ngọt, da trơn, thân trần, hình thoi, thon dài, hơi dẹp bên, bụng thon, lườn bụng tròn, thân và đầu xám đen, bụng xám trắng,... có giá trị kinh tế quan trọng.

Ví dụ

1.

Phạm vi phân bố của cá hú là từ đồng bằng sông Cửu Long dọc theo sông Mekong đến Chiang Saen, gần biên giới giữa Thái Lan, CHDCND Lào và Myanmar.

The distribution range for pangasius conchophilus is from the Mekong delta along the Mekong River to Chiang Saen, near the border between Thailand, the Lao PDR and Myanmar.

2.

Mọi người thường hay nhầm lẫn giữa cá hú và cá basa.

People frequently confuse pangasius conchophilus with basa fish.

Ghi chú

Cá là một trong những thực phẩm bổ dưỡng, thường được dùng trong nhiều món ăn. Chúng ta cùng học một số từ vựng về tên các loài cá phổ biến để bổ sung thêm vốn từ của mình trong chủ đề này nhé!

  • Cá hú: pangasius conchophilus

  • Cá điêu hồng: red tilapia

  • Cá chép: common carp

  • Cá chẽm: barramundi

  • Cá bớp: cobia

  • Cá kèo: elongate mudskipper